Thứ Ba, 16 tháng 7, 2019

Máy quét rác đẩy tay

Máy quét rác đẩy tay Fimap FS50 B
Model: Fimap FS50 B
- Bề rộng làm việc với bàn chải trục giữa (cm): 50
- Bề rộng làm việc với bàn chải hong (cm): 65
- Công suất (V/W): 12/600
- Ắc quy (V/Ah): 12/150
- Thời gian làm việc (h): 1.3
- Khả năng làm việc (m2/h): 2275
- Thùng chứa rác (L): 40
- Tốc độ (km/h): 0-3.5
- Cân nặng(kg): 105
- Kích thước (mm): 1430x660x1000
- Bảo hành 2 năm

Bảng so sánh thông số kỹ thuật máy quét rác công nghiệp Fimap series FS50

Model

FS50 H

FS50 Ht

FS50 B

FS50 Bt


Surfaces (sq.m./ft²)
500-1.000/
5.400-10.700
500-1.300/
5.400-14.000
500-1.000/
5.400-10.700
500-1.300/
5.400-14.000

Working width with central brush (cm/inch)
50/20 50/20 50/20 50/20

Working width with 1 rh side brush (cm/inch)
65/26 65/26 65/26 65/26

Number of side brushes / Ø cm/inch
1/38/15 1/38/15 1/38/15 1/38/15

Power supply
Endothermic engine Endothermic engine Battery (12 V) Battery (12 V)

Type of dumping system
Manual Manual Manual Manual

Debris hopper capacity (l./ft³)
40/1,4 40/1,4 40/1,4 40/1,4

Rear-mounted hopper

Filter surface area (sq.m./ft²)
2,5/27 2,5/27 2,5/27 2,5/27

Dimensions (mm/inch)
Length
Height
Width
1430/56,5
1000/39,5
660/26
1430/56,5
1000/39,5
660/26
1430/56,5
1000/39,5
660/26
1430/56,5
1000/39,5
660/26

TECHNICAL DESCRIPTION

UM

FS50 H

FS50 HT

FS50 B

FS50 BT

Working width without side brush mm 500 500 500 500
Work capacity, up to m2/h 2275 2600 2275 2600
Maximum gradient % 5 10 5 10
Central brush dimensions mm 500x265 500x265 500x265 500x265
Debris hopper capacity l 40 40 40 40
Honda internal combustion engine HP 3 3 - -
Electric motor V - - 12 12
Electric motor W - - 600 600
Filtering surface m2 2.5 2.5 2.5 2.5
Type of advance - mechanical - mechanical
Forward speed km/h 0÷3.5 0÷4 0÷3.5 0÷4
Machine length mm 1430 1430 1430 1430
Machine height mm 1000 1000 1000 1000
Machine width mm 660 660 660 660
Battery V/Ah - - 12/140 12/140
Battery compartment dimensions LxWxH 340x175x220 340x175x220 340x175x220 340x175x220
Battery weight kg - - 28.5 28.5
Machine weight (empty and without battery) kg 70 78 67 65
Machine weight in running order kg 70 78 95.5 93.5
Noise level (in compliance with IEC 704/1) dB (A) 74 74 68 68
Vibration level m/sq.sec. 1.2 1.2 0.12 0.12

Máy quét rác công nghiệp là máy chuyên dùng để làm sạch, khu vực khó bề mặt lớn.

Phù hợp cho việc giữ khu vực rộng lớn rõ ràng của bụi, mảnh vỡ và rác và có hai loại; đi bộ phía sau và đi-về. Tùy theo kích thước của khu vực bạn cần để làm sạch thì ta chọn loại máy quét rác phù hợp cho nhu cầu mà bạn sử dụng. Chúng tôi chuyên cung cấp một loạt các máy móc vệ sinh sử dụng khi mà bạn gặp rắc rối trong việc lau chùi sàn hoặc quét thu gom rác trên diện tích rộng .
Có nhiều dòng máy quét rác nhà xưởng cho mọi công trình nhà xưởng, nhà kho bến cảng... hay các dòng xe quét rác đường phố. Máy quét rác công nghiệp người đi bộ là lý tưởng để làm sạch khu vực làm việc, hành lang trung tâm thương mại, tiền sảnh và không gian hạn chế. Máy có thể là xăng hoặc chạy acquy và bàn chải phụ có thể được gắn thêm vào để tăng chiều rộng làm việc của máy.
Máy quét rác nhà xưởng ngồi lái là lựa chọn tốt nhất để làm sạch các khu vực rộng lớn, bên trong hoặc ra ngoài như bãi đỗ xe và khu công nghiệp. Chọn từ phạm vi rộng của chúng tôi phụ thuộc vào kích thước của khu vực bạn có và làm thế nào nhanh chóng, bạn muốn để làm sạch nó. Dòng máy quét rác ngồi lái tầm trung của Fimap loại nhỏ nên dễ dàng để cơ động trong không gian chật hẹp.
Máy quét rác đẩy tay
Xin cảm ơn!